Wednesday, August 24, 2011

US-China Trade Statistics and China’s World Trade Statistics: 2001-2010

Source: http://www.vietnamica.net/us-china-trade-statistics-and-chinas-world-trade-statistics-2001-2010/

Sau đây là Thống kê thương mại Hoa - Mỹ và thống kê thương mại thế giới của Trung Hoa do Ủy ban Kinh doanh Hoa - Mỹ (USCBC) thực hiện:

BẢNG 1: GIAO THƯƠNG TRUNG HOA VỚI MỸ, GIAI ĐOẠN 2001-2010 (TỶ USD)
Lưu ý: * Được tính bởi USCBC. Số liệu xuất khẩu Mỹ tính dựa trên cơ sở "free-alongside-ship" ( Bên mua chịu các chi phí từ cảng của bên bán ); các số liệu nhập khẩu của Mỹ dựa trên cơ sở "customs-value" (dựa trên giá trị định giá của hải quan).
Nguồn: Bộ Thương mại Hoa Kỳ, Ủy ban thương mại quốc tế Hoa Kỳ
2001200220032004200520062007200820092010
Mỹ xuất khẩu19.222.128.434.741.855.265.271.569.691.9
% thay đổi*18.314.728.922.220.532.018.19.5-2.632.1
Mỹ nhập khẩu102.3125.2152.4196.7243.5287.8321.5337.8296.4364.9
% thay đổi*2.222.421.729.123.818.211.75.1-12.323.1
Tổng cộng*121.5147.2180.8231.4285.3343.0386.7409.2366.0456.8
% thay đổi*4.521.222.828.023.320.212.85.8-10.624.8
Cân đối-83.0-103.1-124.0-162.0-201.6-232.5-256.3-266.3-226.8-273.1



BẢNG 2: CÁC MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ ĐẠO VÀO TRUNG HOA, NĂM 2010 (TỶ usd)
*Được tính toán bởi USCBC
Nguồn: Ủy ban Thương mại Quốc tế (ITC)
HS#Diễn giải hàng hóaGiá trị% thay đổi so với 2009
85Điện máy và thiết bị11.521.9
84Thiết bị phát điện11.233.6
12Các loại hạt và quả có dầu11.018.1
88Máy bay và tàu vũ trụ5.88.0
90Thiết bị y tế và quang học5.231.2
39Nhựa và các sản phẩm từ nhựa4.810.5
87Xe cộ, không bao gồm đường sắt4.5134.4
28, 29Hóa chất vô cơ, hữu cơ4.5*34.2*
47Bột giấy và các tông3.022.0
74Đồng và các sản phẩm từ đồng2.962.0



BẢNG 3: CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHỦ ĐẠO TỪ TRUNG HOA, NĂM 2010 (TỶ USD)
*Được tính toán bở USCBC
Nguồn: ITC
HS#Diễn giải hàng hóaGiá trị% thay đổi so với 2009
85Điện máy và thiết bị90.824.5
84Thiết bị phát điện82.732.5
61, 62Quần áo28.8*18.1*
95Đồ chơi, trò chơi và thiết bị thể thao25.07.7
94Đồ nội thất20.024.5
64Giày dép và phụ kiện15.919.4
39Nhựa và sản phẩm từ nhựa9.620.1
72, 73Sắt thép8.4*4.4*
42Đồ da và các mặt hàng du lịch7.524.4
90Thiết bị y tế và quang học7.025.7



BẢNG 4: THƯƠNG MẠI CủA TRUNG HOA VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2001-2010 (TỶ usd)
Ghi chú: * Được tính toán bởi USCBC. Xuất khẩu của Trung Hoa dựa trên cơ sở "free-on-board"; xuất khẩu dựa trên cơ sở phí, bảo hiểm và chuyên trở.
Nguồn: Cục thống kê Quốc gia Trung Hoa
2001200220032004200520062007200820092010
Xuất khẩu266.1325.6438.2593.3762.0968.91,217.81,430.71,201.61,577.9
% thay đổi*6.822.434.635.428.427.225.717.5-16.031.3
Nhập khẩu243.6295.2412.8561.2660.0791.5956.01,132.61,005.91,394.8
% thay đổi*8.221.239.835.917.619.920.818.5-11.238.7
Tổng cộng509.7620.8851.01,154.61,421.91,760.42,173.72,563.32,207.52,972.8
% change*7.521.837.135.723.223.823.517.9-13.934.7
Cân đối22.630.425.532.1102.0177.5261.8298.1195.7183.1



BẢNG 5: CÁC MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ ĐẠO, NĂM 2010 (TỶ USD)
*Được tính toán bởi USCBC
Nguồn: Tổng cục Hải quan Trung Hoa, Số liệu Hải quan

HS#Diễn giải hàng hóaGiá trị% thay đổi so với 2009
85Điện máy và thiết bị388.829.1
84Thiết bị phát điện309.831.4
61, 62Quần áo121.1*20.5*
72, 73Sắt thép68.1*44.1*
90Thiết bị y tế và quang học52.134.0
94Đò nội thất50.630.0
28, 29Hóa chất vô cơ và hữu cơ43.2*34.9*
89Tàu thuyền40.342.1
87Xe cộ, trừ đường sắt38.437.5
64Giày dép35.627.1



BẢNG 6: CÁC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA TRUNG HOA, NĂM 2010 (TỶ USD)
*Được tính toán bở USCBC
Nguồn: Tổng cục Hải quan Trung Hoa, số liệu Hải quan
HS#Diễn giải hàng hóaGiá trị% thay đổi so với 2009
85Điện máy và thiết bị314.429.0
27Dầu và nhiên liệu khoáng sản188.752.1
84Thiết bị phát điện172.339.4
26Quặng, xỉ và tro108.654.9
90Thiết bị y tế và quang học89.834.1
39Nhựa và các sản phẩm từ nhựa63.731.3
28, 29Hóa chất vô cơ và hữu cơ58.2*37.2*
87Xe cộ, trừ đường sắt49.574.5
74Đồng và các sản phẩm từ đồng46.155.8
72, 73Sắt, thép34.5*-6.1*



BẢNG 7: ĐỐI TÁC THƯƠNG MẠI CHÍNH, NĂM 2010 (TỶ USD)

Nguồn: Tổng cục Hải quan Trung Hoa, số liệu Hải quan

HạngQuốc gia/ Khu vựcGiá trị% thay đổi so với 2009
1Hoa Kỳ385.329.2
2Nhật297.830.2
3Hong Kong230.631.8
4Hàn Quốc207.232.6
5Đài Loan145.436.9
6Đức142.434.8
7Úc88.146.5
8Malaysia74.242.8
9Brazil62.547.5
10India61.842.4



BẢNG 8: CÁC NƯỚC NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA TRUNG HOA, NĂM 2010 (TỶ USD)
Nguồn: Tổng cục Hải quan Trung Hoa, số liệu Hải quan
HạngQuốc gia/ khu vựcGiá trị% thay đổi so với 2009
1Hoa Kỳ283.328.3
2Hong Kong218.331.3
3Nhật Bản121.123.7
4Hàn Quốc68.828.1
5Đức68.036.3
6Hà Lan49.735.5
7Ấn Độ40.938.0
8Vương quốc Anh38.824.0
9Singapore32.37.6
10Italy31.153.8



BẢNG 9: CÁC NƯỚC XUẤT KHẨU CHÍNH VÀO TRUNG HOA, NĂM 2010 (TỶ USD)
Nguồn: Tổng cục Hải quan Trung Hoa, số liệu Hải quan.
HạngQuốc gia/ khu vựcGiá trị% thay đổi so với 2009
1Nhật176.735.0
2Hàn Quốc138.435.0
3Đài Loan115.735.0
4Hoa Kỳ102.031.7
5Đức74.333.4
6Úc60.954.1
7Malaysia50.455.9
8Brazil38.134.7
9Thái Lan33.233.3
10Ả Rập Xê Út32.839.2